NĂM |
Người chiến thắng |
Á hậu |
ĐIỂM |
2025 |
Madison Keys (Hoa Kỳ) |
Aryna Sabalenka (Belarus) |
6-3, 2-6, 7-5 |
2024 |
Aryna Sabalenka (Belarus) |
Zheng Qinwen (Trung Quốc) |
6-3, 6-2 |
2023 |
Aryna Sabalenka (Belarus) |
Elena Rybakina (Kazakhstan) |
4 trận6, 6 trận3, 6 trận4 |
2022 |
Ash Barty (Úc) |
Danielle Collins (Hoa Kỳ) |
6 trận3, 7 trận6 (7 trận2) |
2021 |
Naomi Osaka (Nhật Bản) |
Jennifer Brady (Hoa Kỳ) |
6 trận4, 6 trận3 |
2020 |
Sofia Kenin (Hoa Kỳ) |
Garbine Muguruza (Tây Ban Nha) |
4 trận6, 6 trận2, 6 trận2 |
2019 |
Naomi Osaka (Nhật Bản) |
Petra Kvitova (Cộng hòa Séc) |
7 trận6 (7 trận2), 5 trận7, 6 trận4 |
2018 |
Caroline Wozniacki (Đan Mạch) |
Simona Halep (Romania) |
7 trận6 (7 trận2), 3 trận6, 6 trận4 |
2017 |
Serena Williams (Hoa Kỳ) |
Venus Williams (Hoa Kỳ) |
6 trận4, 6 trận4 |
2016 |
Angelique Kerber (Đức) |
Serena Williams (Hoa Kỳ) |
6 trận4, 3 trận6, 6 trận4 |
2015 |
Serena Williams (Hoa Kỳ) |
Maria Sharapova (Nga) |
6 trận3, 7 trận6 (7 trận5) |
2014 |
Li Na (Trung Quốc) |
Dominika Cibulkova (Nga) |
7 trận6 (7 trận3), 6 trận0 |
2013 |
Victoria Azarenka (Belarus) |
Li Na (Trung Quốc) |
4 trận6, 6 trận4, 6 trận3 |
2012 |
Victoria Azarenka (Belarus) |
Maria Sharapova (Nga) |
6 trận3, 6 trận0 |
2011 |
Kim Ciljsters (Bỉ) |
Li Na (Trung Quốc) |
3 trận6, 6 trận3, 6 trận3 |
2010 |
Serena Williams (Hoa Kỳ) |
Justine Henin (Bỉ) |
6 trận4, 3 trận6, 6 trận2 |
2009 |
Serena Williams (Hoa Kỳ) |
Dinara Safina (Nga) |
6 trận0, 6 trận3 |
2008 |
Maria Sharapova (Nga) |
Ana Ivanovic (Serbia) |
7 trận5, 6 trận3 |
2007 |
Serena Williams (Hoa Kỳ) |
Maria Sharapova (Nga) |
6 trận1, 6 trận2 |
2006 |
Amelie Mauresmo (Pháp) |
Justine Henin (Bỉ) |
6 trận1, 2 trận0, retd. |
2005 |
Serena Williams (Hoa Kỳ) |
Lindsay Davenport (Hoa Kỳ) |
2 trận6, 6 trận3, 6 trận0 |
2004 |
Justine Henin (Bỉ) |
Kim Ciljsters (Bỉ) |
6 trận3, 4 trận6, 6 trận3 |
2003 |
Serena Williams (Hoa Kỳ) |
Venus Williams (Hoa Kỳ) |
7 trận6 (7 trận4), 3 trận6, 6 trận4 |
2002 |
Jennifer Capriati (Hoa Kỳ) |
Martina Hingis (Thụy Sĩ) |
4 trận6, 7 trận6 (9 trận7), 6 trận2 |
2001 |
Jennifer Capriati (Hoa Kỳ) |
Martina Hingis (Thụy Sĩ) |
6 trận4, 6 trận3 |
2000 |
Lindsay Davenport (Hoa Kỳ) |
Martina Hingis (Thụy Sĩ) |
6 trận1, 7 trận5 |
1999 |
Martina Hingis (Thụy Sĩ) |
Amelie Mauresmo (Pháp) |
6 trận2, 6 trận3 |
1998 |
Martina Hingis (Thụy Sĩ) |
Conchita Martinez (Tây Ban Nha) |
6 trận3, 6 trận3 |
1997 |
Martina Hingis (Thụy Sĩ) |
Mary Pierce (Pháp) |
6 trận2, 6 trận2 |
1996 |
Monica Seles (Hoa Kỳ) |
Anke Huber (Đức) |
6 trận4, 6 trận1 |
1995 |
Mary Pierce (Pháp) |
Arantxa Sanchez Vicario (Tây Ban Nha) |
6 trận3, 6 trận2 |
1994 |
Steffi Graf (Đức) |
Arantxa Sanchez Vicario (Tây Ban Nha) |
6 trận0, 6 trận2 |
1993 |
Monica Seles (Yugoslavia) |
Steffi Graf (Đức) |
4 trận6, 6 trận3, 6 trận2 |
1992 |
Monica Seles (Yugoslavia) |
Mary Joe Fernandez (Hoa Kỳ) |
6 trận2, 6 trận3 |
1991 |
Monica Seles (Yugoslavia) |
Jana Novotna (Tiệp Khắc) |
5 trận7, 6 trận3, 6 trận1 |
1990 |
Steffi Graf (Đức) |
Mary Joe Fernandez (Hoa Kỳ) |
6 trận3, 6 trận4 |
1989 |
Steffi Graf (Đức) |
Helena Sukova (Tiệp Khắc) |
6 trận4, 6 trận4 |
1988 |
Steffi Graf (Đức) |
Chris Evert (Hoa Kỳ) |
6 trận1, 7 trận6 (7 trận3) |
1987 |
Hana Mandlikova (Tiệp Khắc) |
Martina Navratilova (Hoa Kỳ) |
7 trận5, 7 trận6 (7 trận1) |
1985 |
Martina Navratilova (Hoa Kỳ) |
Chris Evert (Hoa Kỳ) |
6 trận2, 4 trận6, 6 trận2 |
1984 |
Chris Evert (Hoa Kỳ) |
Helena Sukova (Tiệp Khắc) |
6 trận7 (4 trận7), 6 trận1, 6 trận3 |
1983 |
Martina Navratilova (Hoa Kỳ) |
Kathy Jordan (Hoa Kỳ) |
6 trận2, 7 trận6 (7 trận5) |
1982 |
Chris Evert (Hoa Kỳ) |
Martina Navratilova (Hoa Kỳ) |
6 trận3, 2 trận6, 6 trận3 |
1981 |
Martina Navratilova (Hoa Kỳ) |
Chris Evert (Hoa Kỳ) |
6 trận7 (7 trận4), 6 trận4, 7 trận5 |
1980 |
Hana Mandlikova (Tiệp Khắc) |
Wendy Turnbull (Úc) |
6 trận0, 7 trận5 |
1979 |
Barbara Jordan (Hoa Kỳ) |
Sharon Walsh (Hoa Kỳ) |
6 trận3, 6 trận3 |
1978 |
Chris O’Neil (Úc) |
Betsy Nagelsen (Hoa Kỳ) |
6 trận3, 7 trận6 (7 trận3) |
1977 |
Evonne Goolagong (Úc) |
Helen Gourlay (Úc) |
6 trận3, 6 trận0 |
1977 |
Kerry Melville Reid (Úc) |
Dianne Fromholtz (Úc) |
7 trận5, 6 trận2 |
1976 |
Evonne Goolagong (Úc) |
Renata Tomanova (Tiệp Khắc) |
6 trận2, 6 trận2 |
1975 |
Evonne Goolagong (Úc) |
Martina Navratilova (Tiệp Khắc))) |
6 trận3, 6 trận2 |
1974 |
Evonne Goolagong (Úc) |
Chris Evert (Hoa Kỳ) |
7 trận6 (7 trận5), 4 trận6, 6 trận0 |
1973 |
Tòa án Margaret (Úc) |
Evonne Goolagong (Úc) |
6 trận4, 7 trận5 |
1972 |
Virginia Wade (Vương quốc Anh) |
Evonne Goolagong (Úc) |
6 trận4, 6 trận4 |
1971 |
Tòa án Margaret (Úc) |
Evonne Goolagong (Úc) |
2 trận6, 7 trận6 (7 trận0), 7 trận5 |
1970 |
Tòa án Margaret (Úc) |
Kerry Melville (Úc) |
6 trận1, 6 trận3 |
1969 |
Tòa án Margaret (Úc) |
Billie Jean King (Hoa Kỳ) |
6 trận4, 6 trận1 |
Nguồn: thehindu