NĂM |
Người chiến thắng |
Á hậu |
ĐIỂM |
2024 |
Carlos Alcaraz (Tây Ban Nha) |
Novak Djokovic (Serbia) |
6-2, 6-2, 7-6 (4) |
2023 |
Carlos Alcaraz (Tây Ban Nha) |
Novak Djokovic (Serbia) |
1-6, 7-6 (6), 1-6, 3-6, 6-4 |
2022 |
Novak Djokovic (Serbia) |
Nick Kyrgios (Úc) |
4 trận6, 6 trận3, 6 trận4, 7 trận6 (3) |
2021 |
Novak Djokovic (Serbia) |
Matteo Berrettini (Ý) |
6 trận7 (4), 6 trận4, 6 trận4, 6 |
2020 |
Không có sự cạnh tranh do Covid-19 |
Không có sự cạnh tranh do Covid-19 |
Không có sự cạnh tranh do Covid-19 |
2019 |
Novak Djokovic (Serbia) |
Roger Federer (Thụy Sĩ) |
7 trận6 (5), 1 trận6, 7 trận6 (4), 4 trận6, 13 Ném12 (3) |
2018 |
Novak Djokovic (Serbia) |
Kevin Anderson (Nam Phi) |
6 trận2, 6 trận2, 7 trận6 (3) |
2017 |
Roger Federer (Thụy Sĩ) |
Marin Cilic (Croatia) |
6 trận3, 6 trận1, 6 trận4 |
2016 |
Andy Murray (Vương quốc Anh) |
Milos Raonic (Canada) |
6 trận4, 7 trận6 (3), 7 trận6 (2) |
2015 |
Novak Djokovic (Serbia) |
Roger Federer (Thụy Sĩ) |
7 trận6 (1), 6 trận7 (10), 6 trận4, 6 |
2014 |
Novak Djokovic (Serbia) |
Roger Federer (Thụy Sĩ) |
6 trận7 (7), 6 trận4, 7 trận6 (4), 5 trận7, 6 |
2013 |
Andy Murray (Vương quốc Anh) |
Novak Djokovic (Serbia) |
6 trận4, 7 trận5, 6 trận4 |
2012 |
Roger Federer (Thụy Sĩ) |
Andy Murray (Vương quốc Anh) |
4 trận6, 7 trận5, 6 trận3, 6 trận4 |
2011 |
Novak Djokovic (Serbia) |
Rafael Nadal (Tây Ban Nha) |
6 trận4, 6 trận1, 1 trận6, 6 trận3 |
2010 |
Rafael Nadal (Tây Ban Nha) |
Tomas Berdych (Cộng hòa Séc) |
6 trận3, 7 trận5, 6 trận4 |
2009 |
Roger Federer (Thụy Sĩ) |
Andy Roddick (Hoa Kỳ) |
5 trận7, 7 |
2008 |
Rafael Nadal (Tây Ban Nha) |
Roger Federer (Thụy Sĩ) |
6 trận4, 6 trận4, 6 trận7 (5), 6 trận7 (8), 9 trận7 |
2007 |
Roger Federer (Thụy Sĩ) |
Rafael Nadal (Tây Ban Nha) |
7 trận6 (7), 4 trận6, 7 trận6 (3), 2 trận6, 6 trận2 |
2006 |
Roger Federer (Thụy Sĩ) |
Rafael Nadal (Tây Ban Nha) |
6 trận0, 7 trận6 (5), 6 trận7 (2), 6 |
2005 |
Roger Federer (Thụy Sĩ) |
Andy Roddick (Hoa Kỳ) |
6 trận2, 7 trận6 (2), 6 trận4 |
2004 |
Roger Federer (Thụy Sĩ) |
Andy Roddick (Hoa Kỳ) |
4 trận6, 7 trận5, 7 trận6 (3), 6 trận4 |
2003 |
Roger Federer (Thụy Sĩ) |
Mark Philippoussis |
7 trận6 (5), 6 trận2, 7 trận6 (3) |
2002 |
Lleyton Hewitt (Úc) |
David Nalbandian (Argentina) |
6 trận1, 6 trận3, 6 trận2 |
2001 |
Goran Ivanisevic (Croatia) |
Patrick Rafter (Úc) |
6 trận3, 3 trận6, 6 trận3, 2 trận6, 9 trận7 |
2000 |
Pete Sampras (Hoa Kỳ) |
Patrick Rafter (Úc) |
6 trận7 (10), 7 trận6 (5), 6 trận4, 6 trận2 |
1999 |
Pete Sampras (Hoa Kỳ) |
Andre Agassi (Hoa Kỳ) |
6 trận3, 6 trận4, 7 trận5 |
1998 |
Pete Sampras (Hoa Kỳ) |
Goran Ivanisevic (Croatia) |
6 trận7 (2), 7 trận6 (9), 6 trận4, 3 trận6, 6 |
1997 |
Pete Sampras (Hoa Kỳ) |
Cedric Pioline (Pháp) |
6 trận4, 6 trận2, 6 trận4 |
1996 |
Richard Krajicek (Hà Lan) |
Malivai Washington (Hoa Kỳ) |
6 trận3, 6 trận4, 6 trận3 |
1995 |
Pete Sampras (Hoa Kỳ) |
Boris Becker (Đức) |
6 trận7 (5), 6 trận2, 6 trận4, 6 trận2 |
1994 |
Pete Sampras (Hoa Kỳ) |
Goran Ivanisevic (Croatia) |
7 trận6 (2), 7 trận6 (5), 6 trận0 |
1993 |
Pete Sampras (Hoa Kỳ) |
Jim Courier (Hoa Kỳ) |
7 trận6 (3), 7 trận6 (6), 3 trận6, 6 |
1992 |
Andre Agassi (Hoa Kỳ) |
Goran Ivanisevic (Croatia) |
6 trận7 (8), 6 trận4, 6 trận4, 1 trận6, 6 trận4 |
1991 |
Michael Stich (Đức) |
Boris Becker (Đức) |
6 trận4, 7 trận6 (4), 6 trận4 |
1990 |
Stefan Edberg (Thụy Điển) |
Boris Becker (Đức) |
6 trận2, 6 trận2, 3 trận6, 3 trận6, 6 |
1989 |
Boris Becker (Đức) |
Stefan Edberg (Thụy Điển) |
6 trận0, 7 trận6 (1), 6 trận4 |
1988 |
Stefan Edberg (Thụy Điển) |
Boris Becker (Đức) |
4 trận6, 7 trận6 (2), 6 trận4, 6 trận2 |
1987 |
Pat Cash (Úc) |
Ivan Lendl (Tiệp Khắc) |
7 trận6 (5), 6 trận2, 7 trận5 |
1986 |
Boris Becker (Đức) |
Ivan Lendl (Tiệp Khắc) |
6 trận4, 6 trận3, 7 trận5 |
1985 |
Boris Becker (Đức) |
Kevin Curren (Hoa Kỳ) |
6 trận3, 6 trận7 (4), 7 trận6 (3), 6 trận4 |
1984 |
John McEnroe (Hoa Kỳ) |
Jimmy Connors (Hoa Kỳ) |
6 trận1, 6 trận1, 6 trận2 |
1983 |
John McEnroe (Hoa Kỳ) |
Chris Lewis (New Zealand) |
6 trận2, 6 trận2, 6 trận2 |
1982 |
Jimmy Connors (Hoa Kỳ) |
John McEnroe (Hoa Kỳ) |
3 trận6, 6 trận3, 6 trận7 (2), 7 trận6 (5), 6 trận4 |
1981 |
John McEnroe (Hoa Kỳ) |
Bjorn Borg (Thụy Điển) |
4 trận6, 7 trận6 (1), 7 trận6 (4), 6 trận4 |
1980 |
Bjorn Borg (Thụy Điển) |
John McEnroe (Hoa Kỳ) |
1 trận6, 7 trận5, 6 trận3, 6 trận7 (16), 8 trận6 |
1979 |
Bjorn Borg (Thụy Điển) |
Roscoe Tanner (Hoa Kỳ) |
6 trận7 (4), 6 trận1, 3 trận6, 6, 3, 6 |
1978 |
Bjorn Borg (Thụy Điển) |
Jimmy Connors (Hoa Kỳ) |
6 trận2, 6 trận2, 6 trận3 |
1977 |
Bjorn Borg (Thụy Điển) |
Jimmy Connors (Hoa Kỳ) |
3 trận6, 6 bóng2, 6 trận1, 5 trận7, 6 |
1976 |
Bjorn Borg (Thụy Điển) |
Ilie Nastase (Romania) |
6 trận4, 6 trận2, 9 trận7 |
1975 |
Arthur Ashe (Hoa Kỳ) |
Jimmy Connors (Hoa Kỳ) |
6 trận1, 6 trận1, 5 trận7, 6 trận4 |
1974 |
Jimmy Connors (Hoa Kỳ) |
Ken Rosewall (Úc) |
6 trận1, 6 trận1, 6 trận4 |
1973 |
Jan Kodes (Tiệp Khắc) |
Alex Metreveli (Liên Xô) |
6 trận1, 9 trận8 (5), 6 trận3 |
1972 |
Stan Smith (Hoa Kỳ) |
Ilie Nastase (Romania) |
4 trận6, 6 trận3, 6 trận3, 4 trận6, 7 |
1971 |
John Newcombe (Úc) |
Stan Smith (Hoa Kỳ) |
6 trận3, 5 trận7, 2 trận6, 6 trận4, 6 trận4 |
1970 |
John Newcombe (Úc) |
Ken Rosewall (Úc) |
5 trận7, 6 trận3, 6 trận2, 3 trận6, 6 trận1 |
1969 |
Rod Laver (Úc) |
John Newcombe (Úc) |
6 trận4, 5 trận7, 6 trận4, 6 trận4 |
1968 |
Rod Laver (Úc) |
Tony Roche (Úc) |
6 trận3, 6 trận4, 6 trận2 |
Nguồn: thehindu