NĂM |
Người chiến thắng |
Á hậu |
ĐIỂM |
2025 |
Carlos Alcaraz (Tây Ban Nha) |
Jannik Sinner (Ý) |
6 trận2, 3 trận6, 6 trận1, 6 trận4 |
2024 |
Jannik Sinner (Ý) |
Taylor Fritz (Hoa Kỳ) |
6 trận3, 6 trận4, 7 trận5 |
2023 |
Novak Djokovic (Serbia) |
Daniil Medvedev (Nga) |
6 trận3, 7 trận6 (5), 6 trận3 |
2022 |
Carlos Alcaraz (Tây Ban Nha) |
Casper Ruud (Na Uy) |
6 trận4, 2 trận6, 7 trận6 (1), 6 trận3 |
2021 |
Daniil Medvedev (Nga) |
Novak Djokovic (Serbia) |
6 trận4, 6 trận4, 6 trận4 |
2020 |
Dominic Thiem (Áo) |
Alexander Zverev (Đức) |
2 trận6, 4 trận6, 6 trận4, 6 trận3, 7, 6 (6) |
2019 |
Rafael Nadal (Tây Ban Nha) |
Daniil Medvedev (Nga) |
7 trận5, 6 trận3, 5 trận7, 4 trận6, 6 |
2018 |
Novak Djokovic (Serbia) |
Juan Martin del Potro (Argentina) |
6 trận3, 7 trận6 (4), 6 trận3 |
2017 |
Rafael Nadal (Tây Ban Nha) |
Kevin Anderson (Nam Phi) |
6 trận3, 6 trận3, 6 trận4 |
2016 |
Stan Wawrinka (Thụy Sĩ) |
Novak Djokovic (Serbia) |
6 trận7 (1), 6 trận4, 7 trận5, 6 |
2015 |
Novak Djokovic (Serbia) |
Roger Federer (Thụy Sĩ) |
6 trận4, 5 trận7, 6 trận4, 6 trận4 |
2014 |
Marin Cilic (Croatia) |
Kei Nishikori (Nhật Bản) |
6 trận3, 6 trận3, 6 trận3 |
2013 |
Rafael Nadal (Tây Ban Nha) |
Novak Djokovic (Serbia) |
6 trận2, 3 bóng6, 6 trận4, 6 trận1 |
2012 |
Andy Murray (Vương quốc Anh) |
Novak Djokovic (Serbia) |
7 trận6 (10), 7 trận5, 2 trận6, 3 trận6, 6 trận2 |
2011 |
Novak Djokovic (Serbia) |
Rafael Nadal (Tây Ban Nha) |
6 trận2, 6 bóng4, 6 trận7 (3), 6 trận1 |
2010 |
Rafael Nadal (Tây Ban Nha) |
Novak Djokovic (Serbia) |
6 trận4, 5 trận7, 6 trận4, 6 trận2 |
2009 |
Juan Martin del Potro (Argentina) |
Roger Federer (Thụy Sĩ) |
3 trận6, 7 trận6 (5), 4 trận6, 7 trận6 (4) |
2008 |
Roger Federer (Thụy Sĩ) |
Andy Murray (Vương quốc Anh) |
6 trận2, 7 trận5, 6 trận2 |
2007 |
Roger Federer (Thụy Sĩ) |
Novak Djokovic (Serbia) |
7 trận6 (4), 7 trận6 (2), 6 trận4 |
2006 |
Roger Federer (Thụy Sĩ) |
Andy Roddick (Hoa Kỳ) |
6 trận2, 4 trận6, 7 trận5, 6 trận1 |
2005 |
Roger Federer (Thụy Sĩ) |
Andre Agassi (Hoa Kỳ) |
6 trận3, 2 trận6, 7 trận6 (1), 6 trận1 |
2004 |
Roger Federer (Thụy Sĩ) |
Lleyton Hewitt (Úc) |
6 trận0, 7 trận6 (3), 6 trận0 |
2003 |
Andy Roddick (Hoa Kỳ) |
Juan Carlos Ferrero (Tây Ban Nha) |
6 trận3, 7 trận6 (2), 6 trận3 |
2002 |
Pete Sampras (Hoa Kỳ) |
Andre Agassi (Hoa Kỳ) |
6 trận3, 6 trận4, 5 trận7, 6 trận4 |
2001 |
Lleyton Hewitt (Úc) |
Pete Sampras (Hoa Kỳ) |
7 trận6 (4), 6 trận1, 6 trận1 |
2000 |
Marat Safin (Nga) |
Pete Sampras (Hoa Kỳ) |
6 trận4, 6 trận3, 6 trận3 |
1999 |
Andre Agassi (Hoa Kỳ) |
Todd Martin (Hoa Kỳ) |
6 trận4, 6 trận7 (5), 6 trận7 (2), 6 trận3, 6 trận2 |
1998 |
Patrick Rafter (Úc) |
Mark Philippoussis (Úc) |
6 trận3, 3 trận6, 6 trận2, 6 trận0 |
1997 |
Patrick Rafter (Úc) |
Greg Rusesski (Vương quốc Anh) |
6 trận3, 6 trận2, 4 trận6, 7 trận5 |
1996 |
Pete Sampras (Hoa Kỳ) |
Michael Chang (Hoa Kỳ) |
6 trận1, 6 trận4, 7 trận6 (3) |
1995 |
Pete Sampras (Hoa Kỳ) |
Andre Agassi (Hoa Kỳ) |
6 trận4, 6 bóng3, 4 trận6, 7 trận5 |
1994 |
Andre Agassi (Hoa Kỳ) |
Michael Stich (Đức) |
6 trận1, 7 trận6 (5), 7 trận5 |
1993 |
Pete Sampras (Hoa Kỳ) |
Cedric Pioline (Pháp) |
6 trận4, 6 trận4, 6 trận3 |
1992 |
Stefan Edberg (Thụy Điển) |
Pete Sampras (Hoa Kỳ) |
3 trận6, 6 trận4, 7 trận6 (5), 6 trận2 |
1991 |
Stefan Edberg (Thụy Điển) |
Jim Courier (Hoa Kỳ) |
6 trận2, 6 trận4, 6 trận0 |
1990 |
Pete Sampras (Hoa Kỳ) |
Andre Agassi (Hoa Kỳ) |
6 trận4, 6 trận3, 6 trận2 |
1989 |
Boris Becker (Đức) |
Ivan Lendl (Tiệp Khắc) |
7 trận6 (2), 1 trận6, 6 trận3, 7, 6 (4) |
1988 |
Mats Wilander (Thụy Điển) |
Ivan Lendl (Tiệp Khắc) |
6 trận4, 4 trận6, 6 trận3, 5 trận7, 6 |
1987 |
Ivan Lendl (Tiệp Khắc) |
Mats Wilander (Thụy Điển) |
6 trận7 (7), 6 trận0, 7 trận6 (4), 6 trận4 |
1986 |
Ivan Lendl (Tiệp Khắc) |
Miloslav Mečíř (Tiệp Khắc) |
6 trận4, 6 trận2, 6 trận0 |
1985 |
Ivan Lendl (Tiệp Khắc) |
John McEnroe (Hoa Kỳ) |
7 trận6 (1), 6 trận3, 6 trận4 |
1984 |
John McEnroe (Hoa Kỳ) |
Ivan Lendl (Tiệp Khắc) |
6 trận3, 6 trận4, 6 trận1 |
1983 |
Jimmy Connors (Hoa Kỳ) |
Ivan Lendl (Tiệp Khắc) |
6 trận3, 6 trận7 (2), 7 trận5, 6 trận0 |
1982 |
Jimmy Connors (Hoa Kỳ) |
Ivan Lendl (Tiệp Khắc) |
6 trận3, 6 trận2, 4 trận6, 6 trận4 |
1981 |
John McEnroe (Hoa Kỳ) |
Bjorn Borg (Thụy Điển) |
4 trận6, 6 trận2, 6 trận4, 6 trận3 |
1980 |
John McEnroe (Hoa Kỳ) |
Bjorn Borg (Thụy Điển) |
7 trận6 (4), 6 trận1, 6 trận7 (5), 5 trận7, 6 |
1979 |
John McEnroe (Hoa Kỳ) |
Vitas Gerulaitis (Hoa Kỳ) |
7 trận5, 6 trận3, 6 trận3 |
1978 |
Jimmy Connors (Hoa Kỳ) |
Bjorn Borg (Thụy Điển) |
6 trận4, 6 trận2, 6 trận2 |
1977 |
Guillermo Vilas (Argentina) |
Jimmy Connors (Hoa Kỳ) |
2 trận6, 6 trận3, 7 trận6 (4), 6 trận0 |
1976 |
Jimmy Connors (Hoa Kỳ) |
Bjorn Borg (Thụy Điển) |
6 trận4, 3 bóng6, 7 trận6 (9), 6 trận4 |
1975 |
Manuel Orantes (Tây Ban Nha) |
Jimmy Connors (Hoa Kỳ) |
6 trận4, 6 trận3, 6 trận3 |
1974 |
Jimmy Connors (Hoa Kỳ) |
Ken Rosewall (Úc) |
6 trận1, 6 trận0, 6 trận1 |
1973 |
John Newcombe (Úc) |
Jan Kodes (Tiệp Khắc) |
6 trận4, 1 bóng6, 4 trận6, 6 trận2, 6 |
1972 |
Ilie Nastase (Romania) |
Arthur Ashe (Hoa Kỳ) |
3 trận6, 6 trận3, 6 trận7 (1-5), 6 trận4, 6 trận3 |
1971 |
Stan Smith (Hoa Kỳ) |
Jan Kodes (Tiệp Khắc) |
3 trận6, 6 trận3, 6 trận2, 7 trận6 (5-3) |
1970 |
Ken Rosewall (Úc) |
Tony Roche (Úc) |
2 trận6, 6 trận4, 7 trận6 (5 trận2), 6 trận3 |
1969 |
Rod Laver (Úc) |
Tony Roche (Úc) |
7 trận9, 6 trận1, 6 trận2, 6 trận2 |
1968 |
Arthur Ashe (Hoa Kỳ) |
Tom Okker (Hà Lan) |
14 bóng12, 5 trận7, 6 trận3, 3 trận6, 6 |
Nguồn: thehindu